Cám ơn bạn đã trả lời, link trên dẫn đến giải thích cho cum từ 断金=✚[duànjīn] đoạn kim = đồng tâm; đồng lòng. Nhưng nếu áp dụng vào đoạn sau đây thì nghĩa này thật kỳ lạ:
李天凡冷笑一声, 不容他蓄满气势, 两手一翻, 露出两把长约尺二的短刃, 往他上扎下刺, 手法凶厉之极. 同时笑道: "右名射目, 左名月照, 能断金削玉, 寇兄小心了!":
能断金削玉 = có thể cắt vàng vót ngọc.
Trong đoạn này 断金 đoạn kim chỉ có thể là cắt vàng, không thể có nghĩa nào khác được.