Một trong những vấn đề khiến các converter cực kỳ điên đầu đó là dữ liệu vietphrase tồn đọng rất rất nhiều rác từ thời Napoléon, là sản phẩm của các chém thánh.
Chúng cần phải bị lọc bỏ và lọc bỏ chúng như thế nào mời các bạn xem bài viết dưới đây
1. Cách lọc rác vụn
Bước 1: Chạy QuickVietPhraseMerger.exe
Bươc 2: Nhập text chứa rác vào Vietphrase1
Bước 3: Nhập vietphrase.txt của bạn vào Vietphrase2
Sau khi chạy chương trình sẽ được file VietPhraseDiff.txt, đổi tên thành VietPhrase.txt ta sẽ có một bộ dữ liệu mới đã lọc sạch rác.
2. Cách gom rác đổ đống
Bước 1: vô QT nén History (update vp với 1 ký tự nào đó là Ok)
Bước 2: mở VietPhraseHistory.txt bằng Notepad++, bookmark những dòng Deleted
Bước 3: copy những dòng đã đánh dấu vào 1 file text mới, đặt tên là RacHistory
Bước 4: up RacHistory lên đây share cho mọi người
File text trắng Rac.txt sau khi merger với vietphrase.txt sẽ cho ra file vietphrase.txt mới sạch rác.
Rác đổ đống của ta: http://rghost.net/79yPbKjdmThực ra tạo một bản sao VitphraseHistory rồi rename thành RacHistory là đủ nhưng mình muốn mọi người làm quen với N++ và chức năng bookmark thần thánh của nó thành ra hơi mất công téo :)
À còn một điều nữa, bợn nào đọc thớt này hẳn đã nhận ra tầm quan trọng của VietphraseHistory thế nên nhớ nhắc mọi người đừng detele nó như detele rác nhá :D
Rác vụn share bởi I LOVE U - tangthuvien
Mã:龙一一个=Long Nhất 1 cái 龙一一怔=Long Nhất ngẩn ra 龙一一眼=Long Nhất liếc mắt 1 cái 龙一一笑=Long Nhất cười 龙一一跃=Long Nhất nhảy 龙一不由=Long Nhất ko khỏi 龙一从中=Long Nhất từ đó 龙一半软=Long Nhất nửa mềm 龙一吃了=Long Nhất ăn 龙一喝道=Long Nhất quát 龙一坐在=Long Nhất ngồi ở 龙一如此=Long Nhất như thế 龙一定有=Long Nhất chắc chắn 龙一对付=Long Nhất đối phó 龙一心中=Long Nhất trong lòng 龙一心里=Long Nhất trong lòng 龙一怔怔=Long Nhất kinh ngạc 龙一手臂=Long Nhất cánh tay 龙一打算=Long Nhất ý định 龙一扫视=Long Nhất nhìn quét 龙一抬头=Long Nhất ngẩng đầu 龙一拉了=Long Nhất kéo 龙一拳头=Long Nhất nắm tay 龙一指着=Long Nhất chỉ vào 龙一摇头=Long Nhất lắc đầu 龙一无奈=Long Nhất bất đắc dĩ 龙一更是=Long Nhất càng lại 龙一望着=Long Nhất nhìn 龙一朝着=Long Nhất hướng phía 龙一沉吟=Long Nhất trầm ngâm 龙一消失=Long Nhất biến mất 龙一皱眉=Long Nhất chau mày 龙一目光=Long Nhất ánh mắt 龙一看着=Long Nhất nhìn 龙一睁开=Long Nhất mở 龙一睁眼=Long Nhất mở mắt 龙一瞥了=Long Nhất liếc 龙一离开=Long Nhất rời đi 龙一站于=Long Nhất đứng 龙一站在=Long Nhất đứng ở 龙一笑道=Long Nhất cười nói 龙一翻着=Long Nhất trở tay 龙一翻身=Long Nhất xoay ng 龙一脸色=Long Nhất sắc mặt 龙一见得=Long Nhất thấy được 龙一见过=Long Nhất gặp qua 龙一起身=Long Nhất đứng dậy 龙一面前=Long Nhất mặt trước 龙一黑眸=Long Nhất hắc mâu